Bảng so sánh tỷ giá các ngoại tệ ngân hàng SeABank (SeABank) ngày 05-06-2023 và tỷ giá hôm nay mới nhất. Tỷ giá ngoại tệ SeABank cập nhật lúc 11:38 03/05/2024 so với hôm nay có thể thấy 17 ngoại tệ tăng giá, 63 giảm giá mua vào. Chiều tỷ giá bán ra có 9 ngoại tệ tăng giá và 71 ngoại tệ giảm giá.
Tra cứu thêm lịch sử tỷ giá SeABank (SeABank) tại đây.
(đơn vị: đồng)
Tên ngoại tệ | Mã ngoại tệ | Mua Tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra |
---|---|---|---|---|
Đô la Úc | AUD | 15,155.00 -1,309.00 | 15,247.00 -1,217.00 | 15,711.00 -1,453.00 |
Đô la Canada | CAD | 17,214.00 -1,078.00 | 17,283.00 -1,089.00 | 17,678.00 -1,364.00 |
Franc Thuỵ Sĩ | CHF | 25,371 -2,177.00 | 25,473 -2,175.00 | 26,136 -2,222.00 |
Euro | EUR | 27,260 396.00 | 27,340 426.00 | 27,720 -274.00 |
Bảng Anh | GBP | 28,471 -2,926.17 | 28,759 -2,888.58 | 29,685 -2,862.17 |
Đô la Hồng Kông | HKD | 2,868.00 93.00 | 2,878.00 -197.00 | 3,073.00 -372.00 |
Yên Nhật | JPY | 163.28 2.22 | 163.43 0.47 | 172.98 2.42 |
Won Hàn Quốc | KRW | 15.79 -1.80 | 15.99 -1.60 | 19.79 0.60 |
Đô la Singapore | SGD | 17,018.00 -1,501.00 | 17,121.00 -1,398.00 | 17,611.00 -1,608.00 |
Bạc Thái | THB | 600.00 -39.00 | 660.00 1.00 | 690.00 -36.00 |
Đô la Mỹ | USD | 23,330 -1,880.00 | 23,330 -1,880.00 | 23,630 -1,823.00 |
Nguồn: Tổng hợp tỷ giá Ngân hàng Đông Nam Á (SeABank) của 11 ngoại tệ mới nhất
Vui lòng điền ngày cần tra cứu tỷ giá vào ô bên dưới, sau đó bấm Tra cứu.